Xem thêm

Tiếng Trung chủ đề Du lịch: Những Từ vựng + Hội thoại thú vị

Trung Quốc là một đất nước nổi tiếng với nhiều địa điểm du lịch tuyệt đẹp, thu hút du khách từ khắp nơi trên thế giới. Bài viết này sẽ giúp bạn nắm bắt những...

Trung Quốc là một đất nước nổi tiếng với nhiều địa điểm du lịch tuyệt đẹp, thu hút du khách từ khắp nơi trên thế giới. Bài viết này sẽ giúp bạn nắm bắt những thông tin cần biết khi đi du lịch đến đất nước này thông qua từ vựng và hội thoại tiếng Trung.

1. Tiếng Trung chủ đề du lịch: Tên khu du lịch nổi tiếng ở Trung Quốc

  • Cam Nam 甘南 Gānnán
  • Chu Hải 珠海 Zhūhǎi
  • Cố Cung 故宫 Gùgōng (Tử Cấm Thành Cung Điện)
  • Potala 布达拉宫 Lāsà bùdálā gōng (Lhasa, Tây Tạng)
  • Cửu Trại Câu 九寨沟 Jiǔzhàigōu
  • Đại Liên 大连 Dàlián
  • Đập Tam Hiệp 三峡 Sānxiá
  • Di Hòa Viên 颐和园 Yíhéyuán
  • Hàng Châu 杭州 Hángzhōu
  • Hồ Thanh Hải 青海湖 Qīnghǎi Hú
  • Hoàng Sơn 黄山 Huáng Shān
  • Lệ Giang 丽江 Lìjiāng
  • núi Lư Sơn 庐山 Lú Shān
  • núi Thái Sơn 泰山 Tài Shān
  • 乌镇 Wūzhèn
  • Cổ Trấn 凤凰古镇 Fènghuáng Gǔzhèn
  • Quảng Trường Thiên An Môn 天安门广场 Tiān’ānmén Guǎngchǎng
  • Quế Lâm 桂林 Guìlín
  • Tây Hồ 西湖 Xī Hú (ở Hàng Châu)
  • Thập Tam Lăng 十三陵 Shísānlíng
  • Tô Châu 苏州 Sūzhōu
  • Trương Gia Giới 张家界 Zhāngjiājiè
  • Trường Thành 长城 Chángchéng
  • Tượng Binh Mã 兵马俑 Bīngmǎyǒng (ở lăng mộ Tần Thủy Hoàng)
  • Vạn Lý Trường Thành 万里长城 Wànlǐ chángchéng (bức tường thành dài nhất thế giới)

2. Tên các loại hình du lịch bằng tiếng Trung

Các loại hình du lịch Các loại hình du lịch bằng tiếng Trung

  • Chuyến bay du lịch ngắm cảnh 游览飞行 yóulǎn fēixíng
  • Chuyến du lịch hai ngày 二日游 èrrì yóu
  • Chuyến du lịch một ngày 一日游 yīrì yóu
  • Du lịch bằng công quỹ 工费旅游 gōngfèi lǚyóu
  • Du lịch bằng ô tô 乘车旅行 chéngchē lǚxíng
  • Du lịch bằng xe đạp 自行车旅游 zìxíngchē lǚyóu
  • Du lịch bao ăn uống 报餐旅游 bàocān lǚyóu
  • Du lịch bụi 负重徒步旅行 fù hòng túbù lǚxíng
  • Du lịch cuối tuần 周末旅行 zhōumò lǚxíng
  • Du lịch hàng không 航空旅行 hángkōng lǚxíng
  • Du lịch mùa đông 冬季旅游 dōngjì lǚyóu
  • Du lịch mùa hè 夏季旅游 xiàjì lǚyóu
  • Du lịch mùa thu 秋游 qiū yóu
  • Du lịch mùa xuân 春游 chūnyóu
  • Du lịch nước ngoài 国外旅行 guówài lǚxíng
  • Du lịch sang trọng 豪华游 háohuá yóu
  • Du lịch tập thể được ưu đãi 优惠集体旅行 yōuhuì jítǐ lǚxíng
  • Du lịch tiết kiệm 经济游 jīngjì yóu
  • Du lịch trên biển 海上旅游 hǎi shàng lǚyóu
  • Du lịch trọn gói 报价旅行 bàojià lǚxíng
  • Du lịch tuần trăng mật 蜜月旅行 mìyuè lǚxíng
  • Du lịch vòng quanh thế giới 环球旅行 huánqiú lǚxíng
  • Du ngoạn công viên 游园 yóu yuán
  • Du ngoạn núi non sông nước 游山玩水 yóushān wánshuǐ
  • Du ngoạn trên nước 水上游览 shuǐshàng yóulǎn
  • Picnic dã ngoại 郊游野餐 jiāoyóu yěcān

3. Chủ đề du lịch bằng tiếng trung: các đồ vật cần mang theo khi du lịch

Các đồ vật cần mang theo Các đồ vật cần mang theo

  • Ba lô du lịch 步行旅行背包 bùxíng lǚxíng bèibāo
  • Ba lô gấp 折叠式背包 zhédié shì bèibāo
  • Ba lô leo núi 双肩式登山包 shuāng jiān shì dēng shān bāo
  • Bản đồ du lịch 游览图 yóulǎn tú
  • Bình nước du lịch 旅行壶 lǚxíng hú
  • Chứng minh thư, thẻ căn cước 身份证 shēnfèn zhèng
  • Đệm ngủ 睡垫 shuì diàn
  • Đồ dùng khi đi du lịch 旅行用品 lǚxíng yòngpǐn
  • Đồng hồ báo thức du lịch 旅行闹钟 lǚxíng nào zhōng
  • Ghế xếp 折叠椅 zhé dié yǐ
  • Giày du lịch 旅行鞋 lǚ xíng xié
  • Giày leo núi 登山鞋 dēng shān xié
  • Giường xếp 折叠床 zhé dié chuáng
  • Hộ chiếu du lịch 旅游护照 lǚyóu hùzhào
  • Hộp cấp cứu 急救箱 jíjiù xiāng
  • Hộp đựng dùng cho picnic 野餐用箱 yěcān yòng xiāng
  • Kem chống nắng 防晒霜 fángshài shuāng
  • Kính râm 太阳镜 tài yáng jìng
  • Lều trại 营帐 yíngzhàng
  • Quần áo du lịch 旅游服 lǚ yóu fú
  • Sổ tay hướng dẫn viên du lịch, sách hướng dẫn du lịch 导游手册 dǎo yóu shǒucè
  • Thảm du lịch 旅行毯 lǚ xíng tǎn
  • Thẻ ATM 提款卡 tíkuǎn kǎ
  • Thẻ du lịch 旅行证件 lǚxíng zhèng jiàn
  • Tiền mặt 金钱 jīnqián
  • Trang bị leo núi 登山装备 dēng shān zhuāng bèi
  • Túi du lịch 旅行袋 lǚ xíng dài
  • Túi du lịch bằng vải bạt 帆布行李袋 fānbù xíng lǐ dài
  • Túi du lịch gấp 折叠式旅行衣 袋 zhé dié shì lǚxíng yī dài
  • Túi du lịch xách tay 手提旅行包 shǒutí lǚ xíng bāo
  • Túi ngủ 睡袋 shuì dài
  • Vali du lịch 旅行箱 lǚ xíng xiāng
  • Ví tiền 钱包 qiánbāo

4. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề du lịch khác Từ vựng Tiếng Trung chủ đề du lịch khác

  • Bãi biển 海滨沙滩 hǎibīn shātān
  • Bãi đậu xe du lịch 汽车宿营地 qìchē sùyíng dì
  • Bãi tắm công cộng 公共海滨 gōng gòng hǎibīn
  • Bãi tắm tư nhân 私人海滨 sīrén hǎibīn
  • Bạn du lịch 旅伴 lǚ bàn
  • Ca nô du lịch 游艇 yóu tǐng
  • Cảnh quan thiên nhiên 自然景观 zìrán jǐng guān
  • Chi phí du lịch 旅费 lǚ fèi
  • Công viên quốc gia, 国家公园 guójiā gōng yuán
  • Công viên vui chơi giải trí 游乐园 yóu lèyuán
  • Đại lý du lịch 旅行代理人 lǚxíng dàilǐ rén
  • Danh lam thắng cảnh 名胜古迹 míng shèng gǔjī
  • Đi bộ đường dài 远足 yuǎnzú
  • Đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn 有导员的团体 旅行 yǒu dǎo yuán de tuántǐ lǚxíng
  • Đi du lịch theo đoàn, du lịch đoàn thể 团体旅行 tuántǐ lǚxíng
  • Dịch vụ du lịch 旅游服务 lǚyóu fúwù
  • Điểm đến du lịch 旅行目的地 lǚxíng mùdì dì
  • Điểm tiếp đón du khách 游客接待站 yóukè jiēdài zhàn
  • Đoàn du lịch 旅游团 lǚyóu tuán
  • Đoàn tham quan 远足团 yuǎnzú tuán
  • Đoàn tham quan du lịch 观光团 guān guāng tuán
  • Du khách 游客 yóu kè
  • Du khách đi máy bay 坐飞机旅行者 zuò fēijī lǚxíng zhě
  • Du khách đi nghỉ mát 度假游客 dùjià yóukè
  • Du khách nước ngoài 外国旅行者 wàiguó lǚxíng zhě
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán
  • Du thuyền 游船 yóu chuán

5. Các mẫu câu tiếng Trung đi du lịch cơ bản thường gặp

5.1. Mẫu câu khi di chuyển trên đường

  • 去机场多少钱? /Qù jīchǎng duōshǎo qián?/ Đến sân bay hết bao nhiêu tiền?
  • 你想去哪旅行?/Nǐ xiǎng qù nǎ lǚxíng?/ Bạn muốn đi du lịch ở đâu?
  • 你能等我五分钟吗?/Nǐ néng děng wǒ wǔ fēnzhōng ma?/ Bạn có thể đợi tôi 5 phút không?
  • 到了,总共30块。 /Dàole, zǒnggòng 30 kuài./ Đến nơi rồi, tổng cộng 30 tệ.
  • 你知道怎么去这个地方吗? /Nǐ zhīdào zěnme qù zhège dìfāng ma?/ Bạn có biết cách để đến nơi này không?
  • 请带我去这个地址。 /Qǐng dài wǒ qù zhège dìzhǐ./ Vui lòng đưa tôi đến địa chỉ này.
  • 可以开快一点吗,我有急事。/Kěyǐ kāi kuài yīdiǎn ma, wǒ yǒu jíshì./ Có thể lái nhanh hơn được không, tôi đang có việc gấp.
  • 你不要开得太快,我害怕。 /Nǐ bùyào kāi dé tài kuài, wǒ hàipà./ Đừng lái xe nhanh quá, tôi sợ.
  • 请问,我们八点钟能到吗? /Qǐngwèn, wǒmen bà diǎn zhōng néng dào ma?/ Xin hỏi, chúng ta có thể đến đây lúc 8 giờ được không?
  • 对不起,我没有带零钱。 /Duìbùqǐ, wǒ méiyǒu dài língqián./ Xin lỗi, tôi không mang tiền lẻ.

5.2. Mẫu câu về du lịch

  • 我打算今年暑假去中国。/Wǒ dǎsuàn jīnnián shǔjià qù Zhōngguó./ Tôi định nghỉ hè năm nay đi Trung Quốc.
  • 我要带多少钱? /Wǒ yào dài duōshǎo qián?/ Tôi phải mang theo bao nhiêu tiền?
  • 我应该去哪儿旅行啊? /Wǒ yīnggāi qù nǎ’er lǚxíng a?/ Tớ nên đi du lịch ở đâu đây nhỉ?
  • 这里风景好美! /Zhèlǐ fēngjǐng hǎoměi./ Phong cảnh ở đây đẹp quá.
  • 包价旅行要花多少钱? /Bāo jià lǚxíng yào huā duōshǎo qián?/ Du lịch trọn gói hết bao nhiêu tiền?
  • 要不要提前准备旅行计划? /Yào búyào tíqián zhǔnbèi lǚxíng jìhuà?/ Có cần chuẩn bị trước kế hoạch du lịch không?
  • 我想找一位地道的导游。/Wǒ xiǎng zhǎo yī wèi dìdào de dǎoyóu./ Tôi muốn tìm một hướng dẫn viên du lịch bản địa.

6. Văn mẫu tiếng Trung về du lịch

6.1. Lập kế hoạch du lịch

A: 早上好。你需要什么帮助吗? Zǎoshang hǎo. Nǐ xūyào shénme bāngzhù ma? Chào buổi sáng! Cô cần giúp đỡ gì không?

B: 早上好。我想做个旅行计划。 Zǎoshang hǎo. Wǒ xiǎng zuò gè lǚxíng jìhuà. Chào buổi sáng. Tôi muốn lập kế hoạch du lịch.

A: 请问你想去哪儿? Qǐngwèn nǐ xiǎng qù nǎr? Xin hỏi cô muốn đi đâu?

B: 我还没想好,你可以给我介绍几个旅游景点吗? Wǒ hái méi xiǎng hǎo, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐ gè lǚyóu jǐngdiǎn ma? Tôi vẫn chưa nghĩ xong, cô có thể giới thiệu giúp tôi vài điểm du lịch không?

A:好的。这段时间很多人都选去西藏,你觉得怎样? Hǎo de. Zhè duàn shíjiān hěnduō rén dōu xuǎn qù īzàng, nǐ juédé zěnyàng? Ok. Thời gian này rất nhiều người đều chọn đi Tây Tạng, cô thấy sao?

B:我去过了。 我想这次最好是去那些历史文化名城。 Wǒ qùguòle. Wǒ xiǎng zhè cì zuìhǎo shì qù nàxiē lìshǐ wénhuà míngchéng. Tôi đi rồi. Tôi nghĩ lần này tốt nhất nên đi mấy thành phố lịch sử văn hóa ấy.

A: 听起来不错啊,有没有介绍资料?给我一本。 Tīng qǐlái bú cuò a, yǒu méiyǒu jièshàozīliào? Gěi wǒ yī běn. Nghe không tồi đâu, có tài liệu giới thiệu gì không, cho tôi một quyển đi.

B:有。 给你。 Yǒu. Gěi nǐ. Có, đây.

A: 好,谢谢你。 Hǎo, xièxiè nǐ. Được, cảm ơn cô.

6.2. Cách hỏi mua quà lưu niệm

A: 你要买什么东西? Nǐ yào mǎi shénme dōngxi? Chị muốn mua đồ gì?

B: 我想买些纪念品送给朋友. 可以给我介绍几类吗? Wǒ xiǎng mǎi xiē jìniànpǐn sòng gěi péngyǒu. Kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐlèi ma? Tôi muốn mua ít đồ lưu niệm tặng bạn. Có thể giới thiệu vài loại cho tôi không?

A: 你可以买装饰盒、小挂件、陶瓷杯、小饰品等等。 Nǐ kěyǐ mǎi zhuāngshì hé, xiǎo guàjiàn, táocí bēi, xiǎo shìpǐn děng děng. Chị có thể mua hộp đựng trang sức, móc treo, cốc, đồ trang sức nhỏ vân vân.

B: 哦,这个装饰盒和那个小挂件多少钱? Ò, zhège zhuāngshì hé hé nàgè xiǎo guàjiàn duōshǎo qián? Ồ, cái hộp đựng trang sức này với cái móc kia bao nhiêu tiền?

A: 这个100块,挂件 20块。 Zhège 100 kuài, guàjiàn 20 kuài. Cái này 100 tệ, móc treo 20 tệ.

B:100块太贵了,可以便宜一点吗?70块吧,我买三个。 100 kuài tài guìle, kěyǐ piányí yīdiǎn ma? 70 kuài ba, wǒ mǎi sān gè. 100 tệ đắt quá, rẻ chút được không? 70 tệ đi, tôi mua 3 hộp.

A:75块。 75 kuài. 75 tệ.

B: 好。 Hǎo. Được.

Sau bài viết Tiếng Trung chủ đề Du lịch: Từ vựng + Hội thoại, hy vọng các bạn đã có ít kiến thức cần thiết để thoải mái khám phá đất nước bạn mà không gặp khó khăn về ngôn ngữ.

1